Bộ Lọc Khí Nén ORION – Công Suất Nhỏ
Bộ Lọc Khí Nén ORION – Công Suất Nhỏ
Tổng quan:
Lõi lọc khí hiệu suất cao được sản xuất tại ORION Nhật Bản
▶ Lọc tách nước DSF 〔Loại bỏ hơi nước và chất rắn (kích thước trên 5μm)〕
▶ Lọc khí thô LSF 〔Lọc bụi rắn (kích thước trên 1μm)〕
▶ Lọc Khí Tinh MSF 〔Lọc bụi và hơi dầu (kích thước trên 0.01μm)〕
▶ Lọc carbon KSF〔Lọc hơi dầu và mùi (Lượng hơi dầu ngõ ra 0.003wtppm)〕
Mô tả sản phẩm
Bộ Lọc Khí Nén ORION – Công Suất Nhỏ
Dòng DSF-AL/ LSF-AL/ MSF-AL/ KSF-AL
Thông số bộ lọc khí nén ORION:
Mã Hàng | DSF/LSF/MSF-D | 75-AL | 150-AL | 200-AL | 250-AL | 400-AL | |
KSF | — | ||||||
Công suất xử lý *1 | Áp Lực 0.69MPa | m3 /phút | 0.35 | 1.2 | 1.8 | 2.7 | 3.9 |
Vật liệu thân lọc | Nhôm đúc(Tất cả các bộ lọc AL đều được xử lý phủ ở bề mặt bên trong) | ||||||
Dải Hoạt Động | Loại Khí Nén/Áp Lực Khí Nén Đầu Vào | MPa | Khí Nén/0.05 – 1.0 | ||||
Nhiệt Độ Khí Nén Đầu Vào | ℃ | 5~60 | |||||
Nhiệt Độ Môi Trường | ℃ | 2~60 | |||||
Hiệu Suất Lọc*2 | Độ Lưới Lọc | DSF:5μm (Hiệu suất tách nước 99%), LSF:1μm (Hiệu Suất lọc bụi: 99.999%), MSF:0.01μm (Hiệu Suất lọc bụi 99.999%), KSF:Hấp thụ bằng sợ than hoạt tính | |||||
Mật độ hơi dầu ngõ ra | wt ppm | MSF: 0.01, KSF: 0.003 | |||||
Tổn thất áp suất qua lọc | MPa | DSF: Ban đầu 0.005, LSF: Ban đầu 0.005, MSF: ban đầu 0.01 / thông thường 0.02, KSF: ban đầu 0.009 | |||||
Khi nào cần thay thế lõi lọc*3 | 1 năm, hoặc khi tổn thất áp lực quá lọc DSF:0.02MPa, LSF/MSF: 0.035MPa, tùy theo điều kiện thực tế nào đến trước. | ||||||
Kết Nối | Kích Thước Ống Kết Nối | Rc 3/8 | Rc1/2 | Rc3/4 | Rc1 | ||
Kích Thước Ống Kết Nối Đồng Hồ Chênh Áp | Rc1/4 | ||||||
Cân Nặng | kg | 1.0 | 2.0 | 2.1 | 2.6 | ||
Lõi Lọc khí | Mã hàng: ELS/EMS-H EKS/EDS | 75 | 150 | 200 | 250 | 400 | |
Số lượng | Cái | 1 | |||||
Phụ Kiện | Bộ Xả Nước*4 | LSF/ MSF/ DSF | NH503-MR (đã gắn sẵn) | ||||
Đồng Hồ Chênh Áp | Lựa Chọn Thêm | Lựa Chọn Thêm |
Mã Hàng | DSF/LSF/MSF-D | 700-AL | 1000-AL | 1300-AL1 | 2000-AL1 | |
KSF | 1300-AL | 2000-AL | ||||
Công suất xử lý *1 | Áp Lực 0.69MPa | m3 /phút | 6.6 | 10.6 | 13.8 | 20 |
Vật liệu thân lọc | Nhôm đúc(Tất cả các bộ lọc AL đều được xử lý phủ ở bề mặt bên trong) | |||||
Dải Hoạt Động | Loại Khí Nén/Áp Lực Khí Nén Đầu Vào | MPa | Khí Nén/0.05 – 1.0 | Khí Nén/0.1 – 1.0(KSF: 0.05〜1.0) | ||
Nhiệt Độ Khí Nén Đầu Vào | ℃ | 5~60 | ||||
Nhiệt Độ Môi Trường | ℃ | 2~60 | ||||
Hiệu suất lọc*2 | Độ Lưới Lọc | DSF:5μm (Hiệu suất tách nước 99%), LSF:1μm (Hiệu Suất lọc bụi: 99.999%), MSF:0.01μm (Hiệu Suất lọc bụi 99.999%), KSF:Hấp thụ bằng sợ than hoạt tính | ||||
Mật độ hơi dầu ngõ ra | wt ppm | MSF:0.01, KSF:0.003 | ||||
Tổn thất áp suất qua lọc | MPa | DSF: Ban đầu 0.005, LSF: Ban đầu 0.005, MSF: ban đầu 0.01 / thông thường 0.02, KSF: ban đầu 0.009 | ||||
Khi nào cần thay thế lõi lọc khí*3 | 1 năm, hoặc khi tổn thất áp lực quá lọc DSF:0.02MPa, LSF/MSF: 0.035MPa, tùy theo điều kiện thực tế nào đến trước. | |||||
Kết Nối | Kích Thước Ống Kết Nối | Rc1 1/2 | Rc2 | |||
Kích Thước Ống Kết Nối Đồng Hồ Chênh Áp | Rc1/4 | |||||
Cân Nặng | kg | 5 | 6 | 6.5 | 9 | |
Lõi Lọc Khí | Mã Hàng: ELS/EMS-H EKS/EDS | 700 | 1000 | 1300 | 2000 | |
Số Lượng | Cái | 1 | ||||
Phụ Kiện | Bộ Xả Nước*4 | LSF/ MSF/ DSF | NH503-MR (Đã gắn sẵn) | FD2 | ||
Đồng Hồ Chênh Áp | Lựa chọn thêm |
Bộ lọc khí ORION được trang bị những công nghệ tiên tiến:
- Tổn thất áp lực thấp và tiết kiệm năng lượng.
- Hiệu suất lọc vượt trội.
Bộ lọc tách nước ORION
Bộ lọc khí thô ORION
Bộ lọc khí tinh (hơi dầu)
Bộ lọc carbon (lọc hấp thụ)
Thân thiện với môi trường
Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.
Hiệu suất cao
Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.
Đầy đủ trang thiết bị
Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến
Dễ dàng bảo dưỡng
Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện
Cam kết an toàn
Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất