Bơm nhiệt thu hồi nhiệt thải từ nguồn nước
Bơm nhiệt thu hồi nhiệt thải từ nguồn nước
Tổng quan:
DHP24A-W / DHP48A-W
- Công suất gia nhiệt 24 / 48 kW
- Lưu lượng : 5-137 / 10-230 L/phút
- Dải nhiệt độ nước vào : 15 to 70°C
- Dải nhiệt độ nước cấp : 20 to 90°C
Mô tả sản phẩm
Giải pháp thay thế cho bộ gia nhiệt điện (electric heater) và lò hơi,
Tận dụng hiệu quả nhiệt từ nước thải, giúp giảm chi phí vận hành và giảm phát thải CO2 !
Chức năng chính
Dẫn đầu thị trường về tiết kiệm năng lượng
Đạt được COP (gia nhiệt) từ 3.10 hoặc hơn bằng cách tối ưu hóa hiệu suất của dàn ngưng! Giảm phát thải CO2 bằng cách tận dụng nhiệt thải , góp phần trung hòa carbon
Khả năng cung cấp nước nóng với nhiệt độ tối đa 90*C
Thay thế các phương pháp gia nhiệt thông thường bằng bơm nhiệt.
Công suất gia nhiệt (24KW/48KW)
ORION mang đến cho Quý Khách Hàng 02 mẫu bơm nhiệt , cho phép lắp đặt ở nhiều điểm sử dụng , nhiều vị trí khác nhau.
Sử dụng môi chất ạnh R513A có GWP thấp.
Màn hình điều khiển cảm ứng hiện thị đầy đủ thông tin trạng thái
Ngoài màn hinh điều khiển thông minh hiển thị đầy đủ chức năng. Phía trước bơm nhiệt ORION còn được trang bị đèn LED to bản cho phép người dùng có thể thấy được ở khoảng cách xa.
Lợi ích bơm nhiệt ORION mang lại
Giảm chi phí vận hành
Giảm phát thải CO2
Điều kiện tính toán:
Chi phí vận hành và hiệu quả giảm CO2 được tính toán khi yêu cầu nguồn nhiệt 24,2kW, nồi hơi gas hoặc heater (bộ gia nhiệt) điện, được thay thế bằng bơm nhiệt trong suốt cả năm, với nhiệt độ nước nóng đầu vào là 60°C và nhiệt độ đầu ra là 65°C.
Đơn giá điện: 23 yên/kWh, bơm nhiệt COP: 3.1, đơn giá LPG: 98,8 yên/kg, hiệu suất hệ thống nồi hơi: 50%, số giờ vận hành: 24 giờ x 360 ngày, hệ số phát thải CO2 (điện): 0,45 kg・CO2/kWh, hệ số phát thải CO2 (LPG): 0,059 kg・CO2/MJ
Ứng dụng lắp đặt điển hình
Gia nhiệt cho nước cấp vào lò hơi
Cung cấp nước nóng cho các ứng dụng trong sản xuất
Thông số kỹ thuật bơm nhiệt ORION Nhật Bản
Model | DHP24A-W | DHP48A-W | ||
---|---|---|---|---|
Performance | Heating capacity *1 | kW | 24.2 | 48.7 |
Heating COP *1 | 3.1 | |||
Ambient temperature range | ℃ | 2–45 | ||
Warm water | Flow rate range | L/min | 5–137 | 10 – 230 |
Inlet Temperature Range | ℃ | 15–70 | ||
Outlet Temperature Range | ℃ | 20–90 | ||
Maximum operating pressure | MPa | 0.5 | ||
Inlet/Outlet Connection Diameter | Rc1 | Rc1 1/4 | ||
Thermal raw water | Flow rate range | L/min | 22 to 169 | 44 to 230 |
Inlet Temperature Range | ℃ | 20–45 | ||
Maximum operating pressure | MPa | 0.5 | ||
Inlet/Outlet Connection Diameter | Rc1 | Rc1 1/4 | ||
Electrical characteristics | power supply | V(Hz) | Three-phase 200±10% (50/60) | |
Power consumption *1 | kW | 7.8 | 15.7 | |
Current *1 | A | 22.7 | 46.5 | |
Power supply capacity | kVA | 6.8 | 11.0 | |
Breaker capacity | A | 60 | 125 | |
Refrigerant | R513A | |||
Noise level | dB | 63 | 64 | |
External dimensions (height x depth x width) | mm | 1700×1015×870 | ||
Product weight | kg | 494 | 583 |
Thân thiện với môi trường
Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.
Hiệu suất cao
Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.
Đầy đủ trang thiết bị
Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến
Dễ dàng bảo dưỡng
Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện
Cam kết an toàn
Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất